Từ điển Trần Văn Chánh
湮 - yên/nhân
(văn) ① Mai một, chìm mất. 【湮沒】nhân một [yanmò] Mai một, chôn vùi; ② Ứ tắc, tắc, lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湮 - nhân
Chìm đắm — Mất đi — Bị lấp. Bế tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湮 - yên
Chìm đắm. Mất đi — Lấp mất — Cũng đọc Nhân.


湮滅 - yên diệt ||